tuồng như
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tuəŋ˨˩ ɲɨ˧˧ | tuəŋ˧˧ ɲɨ˧˥ | tuəŋ˨˩ ɲɨ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tuəŋ˧˧ ɲɨ˧˥ | tuəŋ˧˧ ɲɨ˧˥˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
tuồng như
- Có vẻ như, dường như.
- Cậu ấy nhấp nhứ giơ tay, tuồng như muốn phát biểu điều gì đó.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tuồng như”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)