Bước tới nội dung

turn-out

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtɜːn.ˈɑʊt/

Danh từ[sửa]

turn-out /ˈtɜːn.ˈɑʊt/

  1. Đám đông.
    there was a great turn-out at his funeral — đám tang của ông ta có nhiều người đi đưa
  2. Cuộc đình công; người đình công.
  3. Sản lượng.
  4. Cỗ xe ngựa.
  5. (Ngành đường sắt) Đường tránh.

Tham khảo[sửa]