tuyết sương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twiət˧˥ sɨəŋ˧˧twiə̰k˩˧ ʂɨəŋ˧˥twiək˧˥ ʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twiət˩˩ ʂɨəŋ˧˥twiə̰t˩˧ ʂɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

tuyết sương

  1. Tuyếtsương. Ngb. Nỗi gian khổ.
    Tuyết sương ngày một hao mòn mình ve (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]