tuyệt trần
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twiə̰ʔt˨˩ ʨə̤n˨˩ | twiə̰k˨˨ tʂəŋ˧˧ | twiək˨˩˨ tʂəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twiət˨˨ tʂən˧˧ | twiə̰t˨˨ tʂən˧˧ |
Định nghĩa
[sửa]tuyệt trần
- Không có gì bì kịp ở trên đời.
- Đẹp tuyệt trần.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tuyệt trần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)