Bước tới nội dung

tích điện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïk˧˥ ɗiə̰ʔn˨˩tḭ̈t˩˧ ɗiə̰ŋ˨˨tɨt˧˥ ɗiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïk˩˩ ɗiən˨˨tïk˩˩ ɗiə̰n˨˨tḭ̈k˩˧ ɗiə̰n˨˨

Định nghĩa

[sửa]

tích điện

  1. Cho điện trữ vào một khí cụ đặc biệt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]