Bước tới nội dung

biệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓiə̰ʔt˨˩ɓiə̰k˨˨ɓiək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓiət˨˨ɓiə̰t˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

biệt

  1. Không để lại dấu vết hoặc tin tức gì cả. Đi một năm không có thư về.
    Từ dạo ấy biệt tin.
    Giấu biệt đi....
    Gửi thư thư biệt, gửi lời lời bay (ca dao).

Động từ

biệt

  1. (Id.; thường vch.) . Rời, lìa người hoặc nơi nào đó có quan hệ gắn bó thân thiết, để bắt đầu sống xa nhau.
    Ra đi, biệt xóm làng.

Dịch

Từ dẫn xuất

Tham khảo