Bước tới nội dung

tẩy uế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰j˧˩˧ we˧˥təj˧˩˨ wḛ˩˧təj˨˩˦ we˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təj˧˩ we˩˩tə̰ʔj˧˩ wḛ˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tẩy uế

  1. Làm cho sạch những cái nhơ bẩn.
    Tẩy uế buồng mới có người chết bệnh lây.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]