tằng tôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ŋ˨˩ ton˧˧taŋ˧˧ toŋ˧˥taŋ˨˩ toŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taŋ˧˧ ton˧˥taŋ˧˧ ton˧˥˧

Danh từ[sửa]

tằng tôn

  1. Cháu bốn đời.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]