Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuʔu˧˥ku˧˩˨ku˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kṵ˩˧ku˧˩kṵ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ[sửa]

  1. Được dùng đã lâu và không còn nguyên như trước nữa.
    Bộ quần áo .
    Cửa hàng sách .
    Máy , nhưng còn tốt.
  2. Thuộc về quá khứ, nay không còn nữa hoặc không thích hợp nữa.
    Ăn cơm mới, nói chuyện . (tục ngữ)
    Nhà xây theo kiểu .
    Cách làm ăn từ nghìn năm nay.
  3. Vốn có từ lâu hoặc vốn quen biết từ trước.
    Về thăm quê .
    Ngựa quen đường . (tục ngữ)
    Tình xưa nghĩa .
    Ma bắt nạt ma mới. (tục ngữ)

Trái nghĩa[sửa]

được dùng đã lâu
thuộc về quá khứ

Dịch[sửa]

được dùng đã lâu
thuộc về quá khứ

Tham khảo[sửa]