Bước tới nội dung

tổn thọ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̰n˧˩˧ tʰɔ̰ʔ˨˩toŋ˧˩˨ tʰɔ̰˨˨toŋ˨˩˦ tʰɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ton˧˩ tʰɔ˨˨ton˧˩ tʰɔ̰˨˨to̰ʔn˧˩ tʰɔ̰˨˨

Động từ

[sửa]

tổn thọ

  1. Làm giảm tuổi thọ đi.
    Tổn thọ vì luôn luôn thức đêm đánh bạc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]