ushanka
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Vay mượn từ tiếng Nga уша́нка (ušánka). Bản thân từ tiếng Nga này được ghép lại từ 2 thành phần:
Cách phát âm
[sửa]- (phát âm giọng Anh chuẩn) IPA(ghi chú): /uːˈʃɑːŋkə/
Âm thanh (miền Nam nước Anh): (tập tin) - (Anh Mỹ thông dụng) IPA(ghi chú): /uˈʃɑŋkə/
- Tách âm: ushan‧ka
Danh từ
[sửa]ushanka (số nhiều ushankas)
- Một loại mũ lông truyền thống của người Nga, có vành che tai.
- Từ cùng trường nghĩa: shapka, trapper hat
- I have no idea why he's wearing a ushanka in triple digit heat; bro's forehead must be drenched in sweat.
- Tôi chẳng hiểu sao nó lại đội ushanka giữa cái trời nóng bức như này; mồ hôi chắc phải đổ đầm đìa trên trán nó.
Đọc thêm
[sửa]ushanka trên Wikipedia tiếng Anh.
Từ đảo chữ
[sửa]Thể loại:
- Từ tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ với gốc từ *h₂ew- (cảm nhận)
- Từ tiếng Anh vay mượn tiếng Nga
- Từ tiếng Anh gốc Nga
- Từ tiếng Anh có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Anh có liên kết âm thanh
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ đếm được tiếng Anh
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có ví dụ cách sử dụng
- Trang phục đội đầu/Tiếng Anh
- Nga/Tiếng Anh