truyền thống
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiə̤n˨˩ tʰəwŋ˧˥ | tʂwiəŋ˧˧ tʰə̰wŋ˩˧ | tʂwiəŋ˨˩ tʰəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂwiən˧˧ tʰəwŋ˩˩ | tʂwiən˧˧ tʰə̰wŋ˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]- Đức tính, tập quán, tư tưởng, lối sống,... được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- Truyền thống cách mạng.
Tính từ
[sửa]Dịch
[sửa]Đức tính, tập quán, tư tưởng, lối sống,... được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
Có tính chất lâu đời
Tham khảo
[sửa]- "truyền thống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt