truyền thống
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiə̤n˨˩ tʰəwŋ˧˥ | tʂwiəŋ˧˧ tʰə̰wŋ˩˧ | tʂwiəŋ˨˩ tʰəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂwiən˧˧ tʰəwŋ˩˩ | tʂwiən˧˧ tʰə̰wŋ˩˧ |
Danh từ[sửa]
truyền thống
- Đức tính, tập quán, tư tưởng, lối sống... Được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- Truyền thống cách mạng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)