Bước tới nội dung

truyền thống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 傳統.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨwiə̤n˨˩ tʰəwŋ˧˥tʂwiəŋ˧˧ tʰə̰wŋ˩˧tʂwiəŋ˨˩ tʰəwŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂwiən˧˧ tʰəwŋ˩˩tʂwiən˧˧ tʰə̰wŋ˩˧

Từ tương tự

Danh từ

truyền thống

  1. Đức tính, tập quán, tư tưởng, lối sống,... được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
    Truyền thống cách mạng.

Tính từ

[sửa]

truyền thống

  1. tính chất lâu đời, truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
    Làng nghề thủ công truyền thống.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]