Bước tới nội dung

Nga

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Nga
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên 1

[sửa]

Vay mượn chính tả từ tiếng Trung Quốc (nói tắt của 俄羅斯 / 俄罗斯), từ tiếng Mãn Châu ᠣᡵᠣᠰ (oros), từ tiếng Mông Cổ cổ điển ᠣᠷᠤᠰ᠋ (orus), từ tiếng Mông Cổ trung đại 斡羅思 (oros), từ tiếng Slav Đông cổ Рꙋсь (Rusĭ), từ tiếng Finn nguyên thủy *roocci.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋaː˧˧ŋaː˧˥ŋaː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋaː˧˥ŋaː˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Nga

  1. Quốc gia rộng nhất thế giới tính đến hiện tại, trải dài từ châu Âu đến châu Á.
Cách viết khác
[sửa]
Từ phái sinh
[sửa]
Hậu duệ
[sửa]
  • Tiếng Thái Đen: ꪈꪱ

Tính từ

[sửa]

Nga

  1. Thuộc nước Nga; thuộc người nước Nga.
    Tiếng Nga.

Xem thêm

[sửa]

Từ nguyên 2

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán

Danh từ riêng

[sửa]

Nga

  1. Một tên dành cho nữ từ tiếng Trung Quốc

Từ đảo chữ

[sửa]