vente

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
vente
/vɑ̃t/
ventes
/vɑ̃t/

vente gc

  1. Sự bán, việc bán.
    Vente d’une maison — việc bán một ngôi nhà
    Marchandise de bonne vente — hàng bán chạy
    Vente au comptant — sự bán lấy tiền mặt
    Vente au crédit — sự bán chịu
    Vente à tempérament — sự bán cho trả góp
    Vente aux enchères — sự bán đấu giá
  2. Khoảnh rừng mới đốn cây.
    Asseoir les ventes — đánh dấu cây sẽ đốn (để bán)
    Jeune vente — khoảnh rừng mới mọc lại

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Na Uy[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å vente
Hiện tại chỉ ngôi venter
Quá khứ venta, ventet
Động tính từ quá khứ venta, ventet
Động tính từ hiện tại

vente

  1. Chờ, đợi, chờ đợi.
    Bankranerne hoppet inn i en ventende bil.
    Han ventet på henne utenfor.
    Kan du vente en liten stund?
    Đợi, đợi chờ.
    Hun venter brev fra forloveden sin.
    Det venter deg en overraskelse.
    Hoãn, hoãn lại, đình lại.
    Dette må nok vente til i morgen.
    Trông, mong, trông mong, trông chờ.
    Jeg ventet ikke det av ham.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]