Bước tới nội dung

diệt chủng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziə̰ʔt˨˩ ʨṵŋ˧˩˧jiə̰k˨˨ ʨuŋ˧˩˨jiək˨˩˨ ʨuŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiət˨˨ ʨuŋ˧˩ɟiə̰t˨˨ ʨuŋ˧˩ɟiə̰t˨˨ ʨṵʔŋ˧˩

Động từ

[sửa]

diệt chủng

  1. Giết hàng loạt, làm cho mất giống nòi.
    Chính sách diệt chủng của bọn phát xít.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]