Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • tồi tệ, hết sức khó chịu. putrid weather — thời tiết hết sức khó chịu putrid fever: (Y học) Bệnh sốt phát ban. putrid sore throat: (Y học) Bệnh bạch hầu…
    669 byte (66 từ) - 09:37, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • (Thú y học) Có tật nuốt hơi (ngựa). (Thân mật) Nhăn nhó khó chịu. Ma proposition l’a fait tiquer — đề nghị của tôi làm ông ta nhăn nhó khó chịu "tiquer"…
    453 byte (53 từ) - 02:03, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /dɪs.ˈfɔr.i.ə/ dysphoria /dɪs.ˈfɔr.i.ə/ (Y học) Tình trạng cảm thấy khó chịu, không sung sướng. "dysphoria", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    303 byte (35 từ) - 13:48, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • thoải mái, bực bội, bứt rứt, khó chịu. Lo lắng, băn khoăn. Phiền phức, rầy rà. uneasy situation — tình hình phiền phức (Y học) Không yên. an uneasy sleep…
    572 byte (62 từ) - 09:38, ngày 25 tháng 10 năm 2020
  • mal (thể loại Mục từ tiếng Bố Y)
    d’argent — khá nhiều tiền prendre mal — hiểu sai; khó chịu vì Prendre mal une plaisanterie — khó chịu vì câu nói đùa se mettre mal — ăn mặc xấu se mettre…
    4 kB (497 từ) - 05:33, ngày 14 tháng 9 năm 2024
  • Làm khó chịu, làm tởm. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Không thấn nước. repellent Cái đẩy lùi. Vải không thấm nước. Thuốc trừ sâu, thuốc trừ rệp (ở cây). (Y học) Thuốc…
    612 byte (63 từ) - 06:59, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • chronic — trở thành thói quen Thường xuyên, lắp đi lắp lại. (Thông tục) Rất khó chịu, rất xấu. "chronic", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    698 byte (73 từ) - 04:09, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • rắn (Thân mật) Kỳ quặc, khó tin; khó chịu. Argument raide — lý lẽ kỳ quặc C’est possible, mais c’est raide — có thể lắm nhưng khó tin (Thông tục) Say khướt…
    2 kB (163 từ) - 10:47, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • quyền, bị chinh phục. the subject nations — những nước lệ thuộc Phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị. to be subject to damage — dễ bị hư hại (Từ cổ, nghĩa…
    3 kB (389 từ) - 13:52, ngày 13 tháng 10 năm 2022
  • (Khẩu ngữ) Thế hơn kém. Chịu nước lép. Đến nước cùng rồi. Được nước, càng làm già. Nó thì nước gì! (Khẩu ngữ) Mức độ khó có thể chịu đựng hơn. Độc ác đến…
    7 kB (683 từ) - 12:38, ngày 14 tháng 11 năm 2024
  • một lúc lao đao Le quart d’heure de Rabelais — lúc phải bỏ tiền ra, lúc khó chịu nhất se moquer du tiers et du quart; se moquer du tiers comme du quart…
    3 kB (282 từ) - 10:03, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • cette histoire — tất cả những điều mà tôi nghe thấy về chuyện ấy Có dư vị khó chịu (tôi... ). Thuộc quyền sở hữu, thuộc phần. Que chacun prenne ce qui lui…
    4 kB (490 từ) - 13:17, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • S s, T t, U u, Ú ú, V v, X x, Y y, Ý ý, Þ þ, Æ æ, Ö ö æ À!, ồ! Æ, já nú man ég! ― À, giờ tôi nhớ rồi! Biểu thị sự khó chịu Æ, hvað heitir lagið aftur? ―…
    16 kB (2.671 từ) - 16:14, ngày 19 tháng 12 năm 2024
  • ngờ rằng. Con todo lo que me costó, ¡para que más encima te quejes! — Mẹ chịu khó quá sức mà con rên rỉ càng thêm! pa' (thông tục) pa (thông tục) para Động…
    12 kB (1.206 từ) - 17:41, ngày 17 tháng 10 năm 2024