Bước tới nội dung

æ

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: ae, Æ, æ-, , ӕ, ǽ, ǣ, ,

Chữ Latinh

[sửa]

æ U+00E6, æ
LATIN SMALL LETTER AE
å
[U+00E5]
Latin-1 Supplement ç
[U+00E7]

Cách phát âm

[sửa]

Mô tả

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. Chữ ghép ae ở dạng viết thường.

Xem thêm

[sửa]

Đa ngữ

[sửa]

Ký tự

[sửa]

æ

  1. (IPA) Nguyên âm không tròn môi trước gần mở.
  2. (viết trên ⟨𐞃⟩, IPA) [æ] thêm âm sắc hoặc nhẹ, thoáng qua hay vang.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]
Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /iː/, /ɛ/, hoặc tựa như phát âm ae trong tiếng Latinh.

Ký tự

[sửa]

æ (chữ in thường, chữ in hoa Æ, số nhiều æs, hoặc æ's)

  1. (chủ yếu là ) Chữ ash, ghép nguyên âm ae.
    Đồng nghĩa: ae, e

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Thường dùng trong những từ gốc Hi Lạp cổ hoặc Latinh, tuy nhiên cũng dùng khi tham chiếu đến văn bản hoặc từ mượn dẫn xuất từ tiếng Anh cổ.
  • Thường không dùng trong tiếng Anh Mỹ (chuyển thành e) khi có âm /ɛ/ hoặc /iː/, nhưng vẫn còn lại (cũng như dạng ae) khi có âm khác, như trong formulæ/formulae.

Xem thêm

[sửa]

Từ đảo chữ

[sửa]

Tiếng Anh cổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ǣ (chữ hoa Æ)

  1. Chữ cái thứ 24 (cuối cùng) trong bảng chữ cái Anh cổ theo Byrhtferð (1011); gọi là æsċ (cây tần bì) theo chữ Rune Anglo-Saxon
    æcercánh đồng

Danh từ

[sửa]

ǣ gc

  1. Dạng thay thế của ēa: sông, nước chảy.

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng German Tây nguyên thuỷ *aiwi. Đồng nguyên với tiếng Frisia cổ và tiếng Đức cao địa cổ ēwa ~ ē, tiếng Saxon cổ ēo.

Cách viết khác

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ǣ gc

  1. Luật
  2. Hôn nhân
  3. Nghi thức

Biến cách

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Anh trung đại: æw, eaw, e, æ, eu

Tiếng Anh trung đại

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. Chữ cái thứ 2 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Anh trung đại.
    æȝeytrứng

Xem thêm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

æ

  1. (Early Middle English, Ormulum) Dạng thay thế của ee

Tiếng Bắc Âu cổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bắc Âu cổ.
    ærcừu cái

Xem thêm

[sửa]

Động từ

[sửa]

æ

  1. Dạng biến tố của æja:
    1. ngôi thứ nhất số ít hiện tại lối trình bày
    2. ngôi thứ hai số ít mệnh lệnh

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng German nguyên thuỷ *aiwi (mãi mãi), *aiwaz. Đồng nguyên với tiếng Anh cổ ā, āwa, ǣ, tiếng Saxon cổ eo, io, ia, tiếng Đức cao địa cổ eo, io.

Cách viết khác

[sửa]

Phó từ

[sửa]

æ

  1. Mãi mãi, đời đời, bất kỳ thời điểm nào.
    Thế kỷ 10, “Völuspá, câu 19”, trong Edda:
    [] stendr æ yfir grœnn / Urðar brunni
    [] lên xanh mãi, phủ kín / giếng Urd

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Iceland: æ
  • Tiếng Thụy Điển cổ: ē, ǣ
    • Tiếng Thụy Điển: ä, e, e-
  • Tiếng Anh trung đại: aye, ai, agg
    • Tiếng Anh: aye

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Comox

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

æ

  1. Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái Latinh tiếng Comox
    čɛčætənchuột

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Đan Mạch

[sửa]
Wikipedia tiếng Đan Mạch có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. Chữ cái thứ 3 viết thường từ dưới lên trong bảng chữ cái Đan Mạch.
    gællemang

Xem thêm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Đan Mạch cổ thæn (tiếng Đan Mạch den hiện đại).

Mạo từ

[sửa]

æ

  1. (thuộc phương ngữ) Mạo từ xác định.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Đức

[sửa]
Wikipedia tiếng Đức có bài viết về:

Ký tự

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. Dạng lỗi thời của ä (được dùng song song bên cạnh các chữ khác cho đến khoảng năm 1700 thì hiếm khi dùng nữa).

Tiếng Faroe

[sửa]
Wikipedia tiếng Faroe có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. Chữ cái thứ 28 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Faroe.
    æðukongurvịt nhung vua

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Iceland

[sửa]
Wikipedia tiếng Iceland có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. Chữ cái thứ 31 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Iceland
    kæliskápurtủ lạnh

Xem thêm

[sửa]

Thán từ

[sửa]

æ

  1. À!, !
    Æ, já nú man ég!À, giờ tôi nhớ rồi!
  2. Biểu thị sự khó chịu
    Æ, hvað heitir lagið aftur?Nhắc lại lần nữa cho tôi, bài hát đó gọi là gì?
    Æææ, ég er kominn með bólu.Chết tiệt, mình bị mụn.
  3. Biểu thị lòng trắc ẩn; ôi
    Æ, það er leitt að heyra.Ôi, nghe buồn quá.
    Æ, því miður.Xui là không.
  4. Biểu thị cảm tình; !
    Æææ, en sætt!Ồ, dễ thương thế!
  5. Biểu thị đau đớn; ối!, á!
    Đồng nghĩa: ái, áts, á
    Æ! Hann beit mig!Á! Nó cắn tao!

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Có thể kéo dài tùy ý và viết thành ææ, æææ và tiếp nữa.

Phó từ

[sửa]

æ

  1. Luôn luôn, mãi mãi.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • sí og æ (luôn luôn, cho đến đời đời)

Tiếng Itaŋikom

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. Chữ cái thứ 2 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Itaŋikom, dạng khác của ae.
    njætự treo mình

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Jarawa

[sửa]
Devanagari अ̃
Latinh Æ æ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. Nguyên âm thứ 11 trong tiếng Jarawa, viết thường bằng chữ Latinh.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Jylland

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. Chữ cái thứ 27 viết thường trong bảng chữ cái Đan Mạch tiếng Jylland.
    vænnếu

Xem thêm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Bắc Âu cổ ek.

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

æ

  1. (Fjolde) Tôi (Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số ít)

Tham khảo

[sửa]
  • Anders Bjerrum & Marie Bjerrum (1974) “æ”, trong Ordbog over Fjoldemålet, Copenhagen: Akademisk Forlag

Tiếng Kawésqar

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. Chữ cái thứ 2 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kawésqar.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Ket

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. () Chữ cái thứ 3 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ket thập niên 1930.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Liguria

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. Chữ cái thứ 2 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Liguria.
    æxîaniềm vui

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Na Uy

[sửa]
Wikipedia tiếng Na Uy có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
  • (Tên chữ cái): IPA(ghi chú): /æː/
  • (Âm vị): no, /æ/, /æː/, [æ~ɛ], [æː~eː]
  • (tập tin)

Chữ cái

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. Chữ cái thứ 3 từ dưới lên viết thường trong bảng chữ cái Na Uy, sau z và trước ø.
    ættdòng họ

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Trong tiếng Na Uy, trường hợp ⟨æ⟩ đứng trước ⟨r⟩, đại diện cho âm /æ(ː)/ và thường tách biệt với /e(ː)/ biểu thị bằng ⟨e⟩. Ngoại lệ một số từ chức năng (như er, her) là /æː/, nhưng vẫn được đánh vần giản hóa là ⟨e⟩.
  • ⟨æ⟩ hiếm khi đứng trước các phụ âm khác, chủ yếu khi từ có liên với ⟨å⟩, ví dụ væpne, væske (từ våpen, våt). Những từ như vậy thường không phân biệt ngữ âm với ⟨e⟩, nên cả với [ˈveːpnə], [ˈvɛskə] (từ sau hợp nhất với veske). Trong một số phương ngữ, /æ(ː)/ vẫn xuất hiện ngay cả trong các trường hợp đó.
  • Chữ cái æ trong các văn bản chữ Rune Na Uy thế kỷ 17-19 thường được viết là .[1][2]

Tham khảo

[sửa]
  1. K. Jonas Nordby (2001) Etterreformatoriske runeinnskrifter i Norge: Opphav og tradisjon[1], tr. 86
  2. Sivert Aarflot (1949) Runetrolldom og ringstav [printed manuscript from ca. 1800], tr. 22

Tiếng Na Uy (Nynorsk)

[sửa]
Wikipedia tiếng Na Uy (Nynorsk) có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Xa nhất từ tiếng Bắc Âu cổ ek. Trong một số trường hợp, từ æg sớm hơn (hiện vẫn dùng).

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

æ (accusative , genitive masculine min, genitive feminine mi, genitive neuter mett, or mitt)

  1. (thuộc phương ngữ, Trøndelag, Northern Norway, parts of Southern Norway) Dạng thay thế của eg (Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số ít)
    - Æ e i A.
    - Å, æ e i A æ å!
    - Tao học lớp A.
    - Ồ, tao cũng lớp A!

Tham khảo

[sửa]
  • A. Dalen, J. R. Hagland, S. Hårstad, H. Rydving, O. Stemshaug (2008) Trøndersk språkhistorie: Språkforhold i ein region

Tiếng Pháp

[sửa]
Wikipedia tiếng Pháp có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

IPA(ghi chú): /e/ IPA(ghi chú): /ø dɑ̃ l‿a/ (tên chữ cái)

Chữ cái

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. Chữ ghép nguyên âm ae ở dạng viết thường, gọi là chữ e dans l’a.
    cæcummanh tràng

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Thụy Điển

[sửa]
Wikipedia tiếng Thụy Điển có bài viết về:

Chữ cái

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. Chữ cái lịch sử, nay đã lỗi thời hiếm dùng, được thay bằng a, eä.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Thụy Điển cổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

æ

  1. Chữ cái Latinh biểu thị âm /æː/ trong tiếng Thụy Điển cổ.

Động từ

[sửa]

æ

  1. Dạng ngôi thứ hai hiện tại mệnh lệnh của vara

Tiếng Udihe

[sửa]
Kirin ā â
Latinh æ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

æ (chữ hoa Æ)

  1. () Chữ cái thứ 9 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Udihe năm 1931-1937.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)