vouloir
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /vu.lwaʁ/
Ngoại động từ
[sửa]vouloir ngoại động từ /vu.lwaʁ/
- Muốn.
- Je veux boire — tôi muốn uống
- Vous aurez tout ce que vous voudrez — anh sẽ có tất cả những cái anh muốn
- Je voudrais vous parler en particulier — tôi muốn nói riêng với anh
- Je veux de meilleurs livres — tôi muốn có những sách hay hơn
- Monsieur veut-il une friction? — ông có muốn gội đầu xoa nước thơm không ạ?
- Il veut pleuvoir — (tiếng địa phương) trời muốn mưa
- Đòi hỏi phải.
- La vigne veut de grands soins — cây nho đòi hỏi phải chăm sóc nhiều
- Tout cela voudra du temps — (từ cũ, nghĩa cũ) tất cả cái đó đòi hỏi phải có thì giờ
- Muốn chừng.
- Ce bois ne veut pas brûler — củi này muốn chừng không cháy
- Dường như muốn là, dường như định là.
- Le hasard voulut qu’ils ne fussent point réunis — sự tình cờ dường như muốn là họ không được sum họp
- Cho là.
- Il veut que je sois paresseux — nó cho là tôi lười
- comment voulez-vous que je fasse? — biết làm thế nào được?
- faire de quelqu'un ce qu’on veut — có ảnh hưởng đối với ai, có quyền hành đối với ai
- je veux! — (thông tục) tất nhiên là thế!
- ne pas savoir ce qu’on veut — xem savoir
- qu’est-ce que vous voulez? — phải thế thôi, không khác được
- que veux-tu?; que voulez-vous? — biết làm thế nào; đành vậy
- sans le vouloir — không cố ý, do vô ý, lỡ ra
- savoir ce que parler veut dire — hiểu ý nghĩa thầm kín của một lời nói
- s’en vouloir de — hối hận về
- si l’on veut — dù muốn thế, nhưng...
- si tu veux, si vous voulez — nếu anh muốn thế, nếu anh cho phép+ dù anh muốn thế, nhưng cũng...
- tant que vous voudrez — muốn bao nhiêu cũng được
- veuillez, Monsieur... — xin ông vui lòng..., xin mời ông...
- voudriez-vous bien — xin anh (ông...) làm ơn...
- vouloir bien; bien vouloir — xem bien
- vouloir dire — xem dire
- vouloir du bien (du mal) à quelqu'un — mong điều hay điều dở cho ai
- vouloir quelque chose de quelqu'un — mong ai giúp điều gì
Nội động từ
[sửa]vouloir nội động từ /vu.lwaʁ/
- Bằng lòng nhận.
- Je ne veux pas de lui pour collaborateur — tôi không bằng lòng nhận anh ta làm người cộng tác
- en vouloir à la vie de quelqu'un — muốn ám sát ai
- en vouloir à quelque chose — chỉ rình lấy cái gì
- Il en veut à votre argent — nó chỉ rình lấy tiền của anh
- en vouloir à quelqu'un — oán giận ai
- ne m’en veux pas, ne m’en voulez pas — đừng có oán giận tôi nhé
- s’en vouloir de — tự trách mình
Trái nghĩa
[sửa]Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
vouloir /vu.lwaʁ/ |
vouloirs /vu.lwaʁ/ |
vouloir gđ /vu.lwaʁ/
- Ý muốn.
- Votre vouloir sera le mien — ý muốn của anh là của bản thân tôi
- bon vouloir — thiện ý
- mauvais vouloir — sự ngại khó, sự không muốn làm
Tham khảo
[sửa]- "vouloir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)