vouloir

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /vu.lwaʁ/

Ngoại động từ[sửa]

vouloir ngoại động từ /vu.lwaʁ/

  1. Muốn.
    Je veux boire — tôi muốn uống
    Vous aurez tout ce que vous voudrez — anh sẽ có tất cả những cái anh muốn
    Je voudrais vous parler en particulier — tôi muốn nói riêng với anh
    Je veux de meilleurs livres — tôi muốn có những sách hay hơn
    Monsieur veut-il une friction? — ông có muốn gội đầu xoa nước thơm không ạ?
    Il veut pleuvoir — (tiếng địa phương) trời muốn mưa
  2. Đòi hỏi phải.
    La vigne veut de grands soins — cây nho đòi hỏi phải chăm sóc nhiều
    Tout cela voudra du temps — (từ cũ, nghĩa cũ) tất cả cái đó đòi hỏi phải có thì giờ
  3. Muốn chừng.
    Ce bois ne veut pas brûler — củi này muốn chừng không cháy
  4. Dường như muốn là, dường như định là.
    Le hasard voulut qu’ils ne fussent point réunis — sự tình cờ dường như muốn là họ không được sum họp
  5. Cho là.
    Il veut que je sois paresseux — nó cho là tôi lười
    comment voulez-vous que je fasse? — biết làm thế nào được?
    faire de quelqu'un ce qu’on veut — có ảnh hưởng đối với ai, có quyền hành đối với ai
    je veux! — (thông tục) tất nhiên là thế!
    ne pas savoir ce qu’on veut — xem savoir
    qu’est-ce que vous voulez? — phải thế thôi, không khác được
    que veux-tu?; que voulez-vous? — biết làm thế nào; đành vậy
    sans le vouloir — không cố ý, do vô ý, lỡ ra
    savoir ce que parler veut dire — hiểu ý nghĩa thầm kín của một lời nói
    s’en vouloir de — hối hận về
    si l’on veut — dù muốn thế, nhưng...
    si tu veux, si vous voulez — nếu anh muốn thế, nếu anh cho phép+ dù anh muốn thế, nhưng cũng...
    tant que vous voudrez — muốn bao nhiêu cũng được
    veuillez, Monsieur... — xin ông vui lòng..., xin mời ông...
    voudriez-vous bien — xin anh (ông...) làm ơn...
    vouloir bien; bien vouloir — xem bien
    vouloir dire — xem dire
    vouloir du bien (du mal) à quelqu'un — mong điều hay điều dở cho ai
    vouloir quelque chose de quelqu'un — mong ai giúp điều gì

Nội động từ[sửa]

vouloir nội động từ /vu.lwaʁ/

  1. Bằng lòng nhận.
    Je ne veux pas de lui pour collaborateur — tôi không bằng lòng nhận anh ta làm người cộng tác
    en vouloir à la vie de quelqu'un — muốn ám sát ai
    en vouloir à quelque chose — chỉ rình lấy cái gì
    Il en veut à votre argent — nó chỉ rình lấy tiền của anh
    en vouloir à quelqu'un — oán giận ai
    ne m’en veux pas, ne m’en voulez pas — đừng có oán giận tôi nhé
    s’en vouloir de — tự trách mình

Trái nghĩa[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
vouloir
/vu.lwaʁ/
vouloirs
/vu.lwaʁ/

vouloir /vu.lwaʁ/

  1. Ý muốn.
    Votre vouloir sera le mien — ý muốn của anh là của bản thân tôi
    bon vouloir — thiện ý
    mauvais vouloir — sự ngại khó, sự không muốn làm

Tham khảo[sửa]