định

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ɗḭ̈n˨˨ɗɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˨˨ɗḭ̈ŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

định

  1. Dự kiến việc sẽ làm.
    Định đi nhưng trời mưa.
    Định mai sẽ đến thăm.
  2. Nêu ra, vạch ra sau khi đã cân nhắc, suy nghĩ.
    Định ngày lên đường.
    Định giá hàng.
    Đúng ngày giờ đã định.

Tham khảo[sửa]