định
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ | ɗḭ̈n˨˨ | ɗɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˨˨ | ɗḭ̈ŋ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “định”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
định
- Dự kiến việc sẽ làm.
- Định đi nhưng trời mưa.
- Định mai sẽ đến thăm.
- Nêu ra, vạch ra sau khi đã cân nhắc, suy nghĩ.
- Định ngày lên đường.
- Định giá hàng.
- Đúng ngày giờ đã định.
Tham khảo[sửa]
- "định". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)