Bước tới nội dung

bằng lòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ŋ˨˩ la̤wŋ˨˩ɓaŋ˧˧ lawŋ˧˧ɓaŋ˨˩ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaŋ˧˧ lawŋ˧˧

Động từ

[sửa]

bằng lòng

  1. Trong lòng cho là ổn, là được.
    Bằng lòng cho mượn.
    Không bằng lòng với những thành tích đã đạt được.

Tham khảo

[sửa]