waterborne
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈwɔ.tɜː.ˌboʊrn/
Tính từ
[sửa]waterborne /ˈwɔ.tɜː.ˌboʊrn/
- Chở bằng đường thuỷ (hàng hoá).
- (Y học) Lây lan bằng nước uống, lan truyền qua việc dùng nước nhiễm trùng (bệnh tật).
Tham khảo
[sửa]- "waterborne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)