Bước tới nội dung

lan truyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
laːn˧˧ ʨwiə̤n˨˩laːŋ˧˥ tʂwiəŋ˧˧laːŋ˧˧ tʂwiəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
laːn˧˥ tʂwiən˧˧laːn˧˥˧ tʂwiən˧˧

Động từ

[sửa]

lan truyền

  1. Truyền ra, lan rộng ra khắp nơi.
    Dịch bệnh lan truyền.
    Tin đồn lan truyền khắp vùng.
    Hơi ấm lan truyền khắp cơ thể.

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam