thủy
(Đổi hướng từ thuỷ)
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwḭ˧˩˧ | tʰwi˧˩˨ | tʰwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwi˧˩ | tʰwḭʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “thủy”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
thủy
Tính từ[sửa]
thủy
- Thủy chung (nói tắt).
- Ăn ở có thuỷ có chung.
Tham khảo[sửa]
- "thủy". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)