lan
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| laːn˧˧ | laːŋ˧˥ | laːŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| laːn˧˥ | laːn˧˥˧ | ||
Các chữ Hán có phiên âm thành “lan”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ

lan
Động từ
lan
- Mở rộng trên bề mặt sang phạm vi khác.
- Lửa cháy lan sang nhà bên .
- Cỏ lan mặt đất rêu phong dấu giày (Truyện Kiều)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lan”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
[sửa]Danh từ
[sửa]lan
- cháu.
Tham khảo
[sửa]- Phạm Ngọc Thưởng (1998). Các cách xưng hô trong tiếng Nùng. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.
Tiếng Tai Loi
[sửa]Danh từ
[sửa]lan
Tham khảo
[sửa]- Tiếng Tai Loi tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Tiếng Ten'edn
[sửa]Danh từ
[sửa]lan
Tham khảo
[sửa]- Tiếng Ten'edn tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nùng
- Danh từ tiếng Nùng
- nut:Gia đình
- Mục từ tiếng Tai Loi
- Danh từ tiếng Tai Loi
- Mục từ tiếng Tai Loi có chữ viết không chuẩn
- Mục từ tiếng Ten'edn
- Danh từ tiếng Ten'edn