lan
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːn˧˧ | laːŋ˧˥ | laːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːn˧˥ | laːn˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “lan”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]

lan
- Cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, hoặc thân gỗ, hoa có nhiều loại, thơm hoặc không thơm.
- Hoàng lan.
- Huệ lan.
- Kim lan.
- Màn lan trướng huệ.
- Mộc lan.
- Ngọc lan.
- Phong lan.
Động từ[sửa]
lan
- Mở rộng trên bề mặt sang phạm vi khác.
- Lửa cháy lan sang nhà bên .
- Cỏ lan mặt đất rêu phong dấu giày (Truyện Kiều)
Tham khảo[sửa]
- "lan". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)