Bước tới nội dung

lan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
laːn˧˧laːŋ˧˥laːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
laːn˧˥laːn˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

Một loại hoa lan

lan

  1. Cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, hoặc thân gỗ, hoa có nhiều loại, thơm hoặc không thơm.
    Hoàng lan.
    Huệ lan.
    Kim lan.
    Màn lan trướng huệ.
    Mộc lan.
    Ngọc lan.
    Phong lan.

Động từ

lan

  1. Mở rộng trên bề mặt sang phạm vi khác.
    Lửa cháy lan sang nhà bên .
    Cỏ lan mặt đất rêu phong dấu giày (Truyện Kiều)

Tham khảo

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lan

  1. cháu.

Tham khảo

[sửa]
  • Phạm Ngọc Thưởng (1998). Các cách xưng hô trong tiếng Nùng. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.

Tiếng Tai Loi

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lan

  1. khuyên tai.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ten'edn

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lan

  1. cháu trai, cháu gái.

Tham khảo

[sửa]