Bước tới nội dung

xà ích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ː˨˩ ïk˧˥saː˧˧ ḭ̈t˩˧saː˨˩ ɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˧ ïk˩˩saː˧˧ ḭ̈k˩˧

Danh từ

[sửa]

xà ích

  1. Người điều khiển xe ngựa.
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, tập I, NXB Phụ nữ, tr. 460:
      Cô gọi một cỗ xe ngựa. Người xà ích hỏi: - Đi đâu cô?

Tham khảo

[sửa]
  • Xà ích, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam