Bước tới nội dung

xã hội đen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saʔa˧˥ ho̰ʔj˨˩ ɗɛn˧˧saː˧˩˨ ho̰j˨˨ ɗɛŋ˧˥saː˨˩˦ hoj˨˩˨ ɗɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sa̰ː˩˧ hoj˨˨ ɗɛn˧˥saː˧˩ ho̰j˨˨ ɗɛn˧˥sa̰ː˨˨ ho̰j˨˨ ɗɛn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

xã hội đen

  1. Bộ phận dân số kiếm sống bằng cách thực hiện các hoạt động tội phạm vi phạm pháp luật như đâm thuê, chém mướn, mại dâm.

Dịch

[sửa]