xe lửa
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛ˧˧ lɨ̰ə˧˩˧ | sɛ˧˥ lɨə˧˩˨ | sɛ˧˧ lɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛ˧˥ lɨə˧˩ | sɛ˧˥˧ lɨ̰ʔə˧˩ |
Danh từ[sửa]
xe lửa
- (cũ) tàu hoả.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Xe lửa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam