Tiếng Việt [ sửa ]
Cách phát âm [ sửa ]
Chữ Nôm [ sửa ]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm )
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự [ sửa ]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ [ sửa ]
ở
Sống ở nơi nào.
Bố mẹ ở quê.
Hai anh chị đều ở cùng làng.
Có mặt nơi nào.
Hôm qua tôi ở nhà.
Giờ thì nó đang ở ngoài của hàng.
Lưu lại, không rời đi đâu.
Mời mãi mà anh ấy không ở lại.
Kẻ ở người đi.
Cung cách , lối sống , cách cư xử và sinh hoạt trong cuộc sống thường ngày .
Ở sao cho người ta thương.
ở hiền gặp lành
Ông ấy ở sạch thế.
Làm thuê tại nhà của chủ .
đi ở
con ở
sống ở nơi nào
có mặt nơi nào
lưu lại
Giới từ [ sửa ]
ở
Thuộc vị trí , địa điểm nào.
họp ở hai trường
Đại hội xã viên tổ chức ở trụ sở uỷ ban xã.
Nhà dựng ở sườn đồi.
Tham khảo [ sửa ]
Tiếng Mường [ sửa ]
Giới từ [ sửa ]
ở
Ở .