Bước tới nội dung

xuất tinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ tïŋ˧˧swə̰k˩˧ tïn˧˥swək˧˥ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ tïŋ˧˥swə̰t˩˧ tïŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

xuất tinh

  1. Cho tinh dịch phóng ra.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Xuất tinh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam