Bước tới nội dung

ám tiêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːm˧˥ tiəw˧˧a̰ːm˩˧ tiəw˧˥aːm˧˥ tiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːm˩˩ tiəw˧˥a̰ːm˩˧ tiəw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ám tiêu

  1. Rạn đá vôi ngầm do xương, vỏ sinh vật (chủ yếusan hô), tảo và các sinh vật khác tạo nên ở các vùng biển ấm (nhiệt độ trên 20°C).

Dịch

[sửa]