Bước tới nội dung

ôn tồn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
on˧˧ to̤n˨˩˧˥ toŋ˧˧˧˧ toŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
on˧˥ ton˧˧on˧˥˧ ton˧˧

Tính từ

[sửa]

ôn tồn

  1. (Nói năng) Điềm đạm, nhẹ nhàng, từ tốn.
    Ôn tồn khuyên bảo với học sinh.
    Ôn tồn giải thích.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]