Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thái độ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 20: Dòng 20:
[[fr:thái độ]]
[[fr:thái độ]]
[[li:thái độ]]
[[li:thái độ]]
[[zh:thái độ]]

Phiên bản lúc 07:48, ngày 5 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /tʰɐːj35 ɗo̰31/

Danh từ

thái độ

  1. Cách để lộ ý nghĩtình cảm trước một sự việc, trong một hoàn cảnh, bằng nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động.
    thái độ lạnh nhạt trước những thành công của đồng chí.
    Thái độ hoài nghi.
    Thái độ hung hăng.
  2. Ý thức (ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên.
    Thái độ nghiên cứu khoa học nghiêm chỉnh.

Tham khảo