lộ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lo̰ʔ˨˩ | lo̰˨˨ | lo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lo˨˨ | lo̰˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “lộ”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
lộ
- Con đường lớn.
- Con lộ đá .
- Xe chạy trên lộ như mắc cửi.
Động từ[sửa]
lộ
- Phô bày ra, để cho người ngoài biết được.
- Lộ bí mật.
- Lộ diện.
- Lộ hầu.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lộ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)