cử chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰˧˩˧ ʨḭ˧˩˧˧˩˨ ʨi˧˩˨˨˩˦ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ʨi˧˩kɨ̰ʔ˧˩ ʨḭʔ˧˩

Danh từ[sửa]

cử chỉ

  1. Điệu bộ hoặc hành động biểu lộ một thái độ, một trạng thái tinh thần nào đó.
    Cử chỉ âu yếm.
    Để ý từng bước đi, từng cử chỉ.
  2. Việc làm biểu lộ một thái độ nào đó.
    Cử chỉ hào hiệp.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]