Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thẩm phán”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 14: Dòng 14:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:thẩm phán]]

Phiên bản lúc 05:31, ngày 27 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tʰɜm313 fɐːn35/

Danh từ

thẩm phán

  1. Người chuyên làm công tác xét xử các vụ án. Thẩm phán toà án nhân dân huyện. Ngồi ghế thẩm phán.

Dịch

Tham khảo