đào lý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːw˨˩ li˧˥ɗaːw˧˧ lḭ˩˧ɗaːw˨˩ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˧ li˩˩ɗaːw˧˧ lḭ˩˧

Danh từ[sửa]

đào lý

  1. Cây đào, cây , thường dùng để chỉ phụ nữ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]