phụ nữ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṵʔ˨˩ nɨʔɨ˧˥ | fṵ˨˨ nɨ˧˩˨ | fu˨˩˨ nɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˨˨ nɨ̰˩˧ | fṵ˨˨ nɨ˧˩ | fṵ˨˨ nɨ̰˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm Hán-Việt từ chữ Hán 婦女.
Danh từ[sửa]
phụ nữ
- Người thuộc giới nữ.
- Hội phụ nữ.
- Giải phóng phụ nữ.
- Nhiều phụ nữ tham gia công tác xã hội với chức vụ, trọng trách cao.
Ghi chú sử dụng[sửa]
Thường dùng để chỉ người nữ giới lớn tuổi.
Đồng nghĩa[sửa]
Từ liên hệ[sửa]
Trái nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: woman (số nhiều: women)
- Tiếng Pháp: femme gc
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: kadın
- Tiếng Wales: benyw gc, dynes gc
Tham khảo[sửa]
- "phụ nữ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)