Bước tới nội dung

đám ma

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːm˧˥ maː˧˧ɗa̰ːm˩˧ maː˧˥ɗaːm˧˥ maː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːm˩˩ maː˧˥ɗa̰ːm˩˧ maː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đám ma

  1. (Kng.) . Đám tang.

Tham khảo

[sửa]