đãng bình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaʔaŋ˧˥ ɓï̤ŋ˨˩ɗaːŋ˧˩˨ ɓïn˧˧ɗaːŋ˨˩˦ ɓɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗa̰ːŋ˩˧ ɓïŋ˧˧ɗaːŋ˧˩ ɓïŋ˧˧ɗa̰ːŋ˨˨ ɓïŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

đãng bình

  1. Dẹp giặc cho yên dân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]