đầu đường xó chợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ ɗɨə̤ŋ˨˩˧˥ ʨə̰ːʔ˨˩ɗəw˧˧ ɗɨəŋ˧˧ sɔ̰˩˧ ʨə̰ː˨˨ɗəw˨˩ ɗɨəŋ˨˩˧˥ ʨəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ ɗɨəŋ˧˧˩˩ ʨəː˨˨ɗəw˧˧ ɗɨəŋ˧˧˩˩ ʨə̰ː˨˨ɗəw˧˧ ɗɨəŋ˧˧ sɔ̰˩˧ ʨə̰ː˨˨

Tính từ[sửa]

đầu đường xó chợ

  1. gia cư.

Tham khảo[sửa]