Bước tới nội dung

đồng khí tương cầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ xi˧˥ tɨəŋ˧˧ kə̤w˨˩ɗəwŋ˧˧ kʰḭ˩˧ tɨəŋ˧˥ kəw˧˧ɗəwŋ˨˩ kʰi˧˥ tɨəŋ˧˧ kəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ xi˩˩ tɨəŋ˧˥ kəw˧˧ɗəwŋ˧˧ xḭ˩˧ tɨəŋ˧˥˧ kəw˧˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 同氣相求.

Thành ngữ

[sửa]

đồng khí tương cầu

  1. (Nghĩa bóng) Đồng khí có nghĩa là có ý chí giống nhau; tương cầu có nghĩa là cùng tìm nhau.
  2. (Nghĩa bóng) Khi cùng có chí khí như nhau thì mong thân thiết với nhau.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]