đồng thanh tương ứng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤wŋ˨˩ tʰajŋ˧˧ tɨəŋ˧˧ ɨŋ˧˥ | ɗəwŋ˧˧ tʰan˧˥ tɨəŋ˧˥ ɨ̰ŋ˩˧ | ɗəwŋ˨˩ tʰan˧˧ tɨəŋ˧˧ ɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˧ tʰajŋ˧˥ tɨəŋ˧˥ ɨŋ˩˩ | ɗəwŋ˧˧ tʰajŋ˧˥˧ tɨəŋ˧˥˧ ɨ̰ŋ˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Từ đồng (“cùng”) + thanh (“tiếng”) + tương (“cùng nhau”) + ứng (“đáp lại”).
Thành ngữ[sửa]
đồng thanh tương ứng
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu." Cao Đài Từ Điển. Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng, soạn gia. 1 tháng 1 năm 2005.