Bước tới nội dung

ẩm trà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰m˧˩˧ ʨa̤ː˨˩əm˧˩˨ tʂaː˧˧əm˨˩˦ tʂaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˧˩ tʂaː˧˧ə̰ʔm˧˩ tʂaː˧˧

Danh từ

[sửa]

ẩm trà

  1. Bữa ăn truyền thống của người Trung Quốc, bao gồm nhiều bữa điểm tâm nhỏ và nước trà Trung Quốc.

Dịch

[sửa]