皇帝
Giao diện
Tiếng Trung Quốc
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Do Tần Thủy Hoàng ghép chữ 皇 (Hoàng) là danh xưng của ba vị vua thời Tam Hoàng và chữ 帝 (Đế) là danh xưng của năm vị vua thời Ngũ Đế thời thượng cổ thành tước vị 皇帝 (hoàng đế)
Danh từ
[sửa]皇帝
- Hoàng đế, tên gọi để chỉ các vị vua phong kiến tập quyền chính thống tại Trung Quốc kể từ Tần Thủy Hoàng trở đi.
- Người cai trị một lãnh thổ rộng lớn.
Tiếng Khiết Đan
[sửa]Danh từ
[sửa]皇帝