Gió núi Mã Dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ nuj˧˥ maʔa˧˥ zɨəŋ˧˧jɔ̰˩˧ nṵj˩˧ maː˧˩˨ jɨəŋ˧˥˧˥ nuj˧˥ maː˨˩˦ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔ˩˩ nuj˩˩ ma̰ː˩˧ ɟɨəŋ˧˥ɟɔ˩˩ nuj˩˩ maː˧˩ ɟɨəŋ˧˥ɟɔ̰˩˧ nṵj˩˧ ma̰ː˨˨ ɟɨəŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Gió núi Mã Dương

  1. Chỉ công việc được thuận lợi.
  2. Vương Bột đời Đường theo cha đi làm quan, đậu thuyềnnúi Mã Dương, mộng thấy vua thủy phủ giúp cho một trận gió. Hôm sau, quả nhiêngió thuận, thuyền đến Nam Xương. Xem Duyên Đằng gió đưa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]