bấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓən˧˥ɓə̰ŋ˩˧ɓəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓən˩˩ɓə̰n˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

bấn

  1. Khó khăn, vướng mắc trong công việc do thiếu nhân lực hoặc thì giờ, không sao giải quyết được.
    Nhà bấn người.
    Dạo này bấn quá.
  2. Rối bời, không biết giải quyết ra sao trước công việc dồn dập, tắc ứ.
    Lo bấn lên.
    Cả nhà cứ bấn lên, cuống quýt chạy ra chạy vào.
  3. Túng thiếu, quá khó khăn trong kinh tế.
    Nhà ông ta càng ngày càng bấn.

Tham khảo[sửa]