nục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nṵʔk˨˩nṵk˨˨nuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuk˨˨nṵk˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

nục

  1. Nói chín lắm.
    Thịt hầm nục.
    Quả chín nục.
  2. Nói béo lắm.
    Béo nục.
  3. (Đph) .

Tính từ[sửa]

nục

  1. Nói tình trạng của người đã từ lâu đè nén tình cảm, nhất là dục tình, không cho phát hiện ra ngoài.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]