trục trặc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵʔk˨˩ ʨa̰ʔk˨˩ | tʂṵk˨˨ tʂa̰k˨˨ | tʂuk˨˩˨ tʂak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuk˨˨ tʂak˨˨ | tʂṵk˨˨ tʂa̰k˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]trục trặc
- (Máy móc) Ở trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng.
- Máy bay trục trặc trước lúc cất cánh.
- Xe mới chạy vài hôm đã thấy trục trặc.
- (Kng.) . Ở tình trạng gặp khó khăn, vướng mắc, không được trôi chảy.
- Công việc trục trặc.
Danh từ
[sửa]trục trặc
- Sai hỏng của bộ phận nào đó dẫn đến hoạt động không bình thường của máy móc.
- Những trục trặc về kĩ thuật.
- Khó khăn, vướng mắc gặp phải làm cản trở công việc.
- Trục trặc về mặt thủ tục, giấy tờ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trục trặc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)