á hậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ hə̰ʔw˨˩a̰ː˩˧ hə̰w˨˨˧˥ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ həw˨˨˩˩ hə̰w˨˨a̰ː˩˧ hə̰w˨˨

Danh từ[sửa]

á hậu

  1. Người đẹp ở vị trí thứ hai sau hoa hậu trong một cuộc thi sắc đẹp.
    Á hậu Nguyễn Phương Nhi.

Dịch[sửa]