Bước tới nội dung

á khoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ xwaː˧˧a̰ː˩˧ kʰwaː˧˥˧˥ kʰwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ xwa˧˥a̰ː˩˧ xwa˧˥˧

Danh từ

[sửa]

á khoa

  1. Người có vị trí đứng sau thủ khoa một bậc trong kỳ thi.